懇 khẩn →Tra cách viết của 懇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: コン、ねんご-ろ
Ý nghĩa:
xã giao, sociable
懇 khẩn [Chinese font] 懇 →Tra cách viết của 懇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
thành khẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân thành. ◎Như: “thái độ thành khẩn” 態度誠懇 thái độ chân thành. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” 捧著酒杯向老朋友拜謝, 表達自己懇切的謝意 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” 敬懇 kính xin. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” 將自詣懇, 恐不見納, 故以某來 (Thanh Phụng 青鳳) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Khẩn khoản.
② Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành khẩn, chân thành: 懇談 Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất thành thật — Cầu xin.
Từ ghép
cần khẩn 勤懇 • cần khẩn 慬懇 • cầu khẩn 求懇 • khẩn cầu 懇求 • khẩn thiết 懇切 • thành khẩn 誠懇 • yếu khẩn 要懇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典