憾 hám →Tra cách viết của 憾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
hối hận, remorse
憾 hám [Chinese font] 憾 →Tra cách viết của 憾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn năn, hối hận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” 遺憾 ân hận. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” 憾事.
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” 憾愴 thương xót không yên lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Giận, ăn năn.
② Thù giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếc, đáng tiếc, hối tiếc, hối hận, ăn năn, (thiếu) sót: 引以爲憾 Lấy làm đáng tiếc; 缺憾 Thiếu sót; 遺憾 Đáng tiếc;
② (văn) Giận, thù giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét — Không được vừa lòng.
Từ ghép
chàng hám 撞憾 • di hám 遺憾
đảm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” 遺憾 ân hận. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” 憾事.
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” 憾愴 thương xót không yên lòng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典