憶 ức →Tra cách viết của 憶 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: オク
Ý nghĩa:
ký ức, recollection
憶 ức [Chinese font] 憶 →Tra cách viết của 憶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ức
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương ức” 相憶 nhớ nghĩ tới nhau. ◇Giả Đảo 賈島: “Biệt lai thiên dư nhật, Nhật nhật ức bất hiết” 別來千餘日, 日日憶不歇 (Kí san trung Vương Tham 寄山中王參) Từ khi li biệt đến nay đã hơn ngàn ngày, Ngày ngày tưởng nhớ khôn nguôi.
2. (Động) Nhớ được, ghi lại được trong trí. ◎Như: “kí ức” 記憶 ghi nhớ. ◇Lương Thư 梁書: “Quá mục giai ức” 過目皆憶 (Chiêu Minh thái tử truyện 昭明太子傳) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhớ, tương ức 相憶 cùng nhớ nhau.
② Ghi nhớ, nhớ chôn vào tim óc gọi là kí ức 記憶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn: 回憶 Nhớ lại; 相憶 Nhớ nhau; 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ đến. Nhớ tới — Nhớ, không quên. Td: Kí ức 記憶.
Từ ghép
hồi ức 回憶 • kí ức 記憶 • phức ức 愊憶 • ức đạc 憶度 • ức niệm 憶念 • ức tích 憶昔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典