憬 cảnh →Tra cách viết của 憬 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ケイ
Ý nghĩa:
cảnh tỉnh, long for
憬 cảnh [Chinese font] 憬 →Tra cách viết của 憬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cảnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiểu biết, tỉnh ngộ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu ra, tỉnh ngộ. ◎Như: “cảnh ngộ” 憬悟 tỉnh ngộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên 憬然.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiểu biết, tỉnh ngộ. 【憬悟】cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tỉnh ngộ, hiểu ra lẽ phải.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典