憧 sung →Tra cách viết của 憧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ショウ、あこが-れる
Ý nghĩa:
ngưỡng mộ, desire
憧 sung, tráng [Chinese font] 憧 →Tra cách viết của 憧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn.
2. (Tính) “Sung sung” 憧憧: (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sung sung 憧憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mong mỏi, khao khát;
② Do dự, chập chờn. 【憧憧】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: 人影憧憧 Chập chờn bóng người; 樹影憧憧 Bóng cây thấp thoáng.
tráng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Sung sung 憧憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.
xung
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu óc không yên, ý nghĩ bất định.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典