Kanji Version 13
logo

  

  

憤 phẫn  →Tra cách viết của 憤 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: フン、いきどお-る
Ý nghĩa:
phẫn nộ, aroused

phấn, phẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 憤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phấn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù, hận. ◎Như: “hóa trừ tư phẫn” hóa giải thù riêng. ◇Tư Mã Thiên : “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
2. (Động) Tức giận, uất ức. ◎Như: “phẫn nộ” giận dữ.
3. Một âm là “phấn”. (Động) Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ : “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
② Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
Từ ghép
phấn phấn

phẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
tức giận, cáu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù, hận. ◎Như: “hóa trừ tư phẫn” hóa giải thù riêng. ◇Tư Mã Thiên : “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
2. (Động) Tức giận, uất ức. ◎Như: “phẫn nộ” giận dữ.
3. Một âm là “phấn”. (Động) Muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề. ◇Luận Ngữ : “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phấn phát thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
② Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tức giận, uất ức, bực tức, cáu: Tức giận; Công phẫn; Giận ghét thói đời, ghét đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phẫn 忿 — Chứa đựng. Cất chứa — Rối loạn.
Từ ghép
ấp phẫn • bi phẫn • công phẫn • kích phẫn • oan phẫn • phát phẫn • phẫn khái • phẫn khí • phẫn khích • phẫn ngôn • phẫn nộ • phẫn oán • phẫn phẫn • phẫn tâm • phẫn tật • phẫn thán • phẫn thế • phỉ phẫn • ta phẫn • ưu phẫn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典