憚 đát, đạn →Tra cách viết của 憚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
đát
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kinh ngạc. Như hai chữ Đát
đạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
kinh sợ, run sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiêng sợ, e ngại. ◎Như: “tứ vô kị đạn” 肆無忌憚 buông thả không kiêng dè gì cả, “quá tắc vật đạn cải” 過則勿憚改 có lỗi thì chớ ngại sửa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác xuất nhập cung đình, lược vô kị đạn” 卓出入宮庭, 略無忌憚 (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác ra vào cung cấm, không kiêng sợ gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiêng sợ, như tứ vô kị đạn 肆無忌憚 ngông láo không kiêng sợ gì.
② Nản. Như quá tắc vật đạn cải 過則勿憚改 lỗi thì chớ nản đổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại: 不憚煩 Không sợ phiền; 肆無忌憚 Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn; 過則勿憚改 Có lỗi thì không ngại sửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Nể sợ — Ngại khó — Một âm khác là Đát.
Từ ghép 2
kị đạn 忌憚 • kỵ đạn 忌憚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典