Kanji Version 13
logo

  

  

đát, đạn  →Tra cách viết của 憚 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
đát
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kinh ngạc. Như hai chữ Đát

đạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
kinh sợ, run sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiêng sợ, e ngại. ◎Như: “tứ vô kị đạn” buông thả không kiêng dè gì cả, “quá tắc vật đạn cải” có lỗi thì chớ ngại sửa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trác xuất nhập cung đình, lược vô kị đạn” , (Đệ tam hồi) (Đổng) Trác ra vào cung cấm, không kiêng sợ gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiêng sợ, như tứ vô kị đạn ngông láo không kiêng sợ gì.
② Nản. Như quá tắc vật đạn cải lỗi thì chớ nản đổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sợ, kiêng sợ, e dè, ngại: Không sợ phiền; Không kiêng dè gì cả, càn dỡ không sợ ai, trắng trợn; Có lỗi thì không ngại sửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Nể sợ — Ngại khó — Một âm khác là Đát.
Từ ghép 2
kị đạn • kỵ đạn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典