憂 ưu →Tra cách viết của 憂 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ユウ、うれ-える、うれ-い、う-い
Ý nghĩa:
ưu sầu, melancholy
憂 ưu [Chinese font] 憂 →Tra cách viết của 憂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
lo âu, lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lo, buồn rầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Dung đăng thành diêu vọng, tặc thế hạo đại, bội thiêm ưu não” 孔融登城遙望, 賊勢浩大, 倍添憂惱 (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung lên thành trông ra xa, (thấy) thế giặc rất mạnh, càng thêm lo phiền.
2. (Tính) Buồn rầu, không vui. ◎Như: “ưu thương” 憂傷 đau buồn, “ưu tâm như phần” 憂心如焚 lòng buồn như lửa đốt.
3. (Danh) Nỗi đau buồn, sự phiền não. ◎Như: “cao chẩm vô ưu” 高枕無憂 ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
4. (Danh) Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu thải tân chi ưu” 有采薪之憂 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Có nỗi vất vả về việc kiếm củi.
5. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 có tang cha mẹ. ◇Lương Thư 梁書: “Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực” 自居母憂, 便長斷腥羶, 持齋蔬食 (Lưu Yểu truyện 劉杳傳) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo, buồn rầu.
② Ốm đau.
③ Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo, lo buồn, buồn rầu, lo âu: 無憂無慮 Vô tư lự, không lo lắng gì; 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 Lo trước thiên hạ, vui sau thiên hạ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu lí);
② (văn) Để tang: 丁憂 Có tang cha mẹ;
③ Đau ốm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo nghĩ. Td: Ưu tư — Nghĩ ngợi buồn rầu. Td: Ưu sầu — Lo lắng cho. Td: Ưu ái.
Từ ghép
ân ưu 慇憂 • ân ưu 殷憂 • ẩn ưu 隱憂 • cao chẩm vô ưu 高枕無憂 • cẩn tắc vô ưu 謹則無憂 • cận ưu 近憂 • chẩn ưu 軫憂 • cư ưu 居憂 • phân ưu 分憂 • trạch ưu 宅憂 • trầm ưu 沈憂 • ưu ái 憂愛 • ưu dân 憂民 • ưu hoạn 憂患 • ưu khách 憂客 • ưu lự 憂慮 • ưu muộn 憂悶 • ưu phẫn 憂憤 • ưu phiền 憂煩 • ưu quốc 憂國 • ưu sầu 憂愁 • ưu tâm 憂心 • ưu thế 憂世 • ưu thiên 憂天 • ưu thời 憂時 • ưu tuất 憂恤 • ưu tư 憂思 • ưu uất 憂鬱 • vong ưu 忘憂 • vô ưu 無憂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典