Kanji Version 13
logo

  

  

dục [Chinese font]   →Tra cách viết của 慾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
dục
phồn thể

Từ điển phổ thông
ham muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng ham muốn. § Thông “dục” . ◎Như: bởi sự ham muốn làm chướng ngại đường tu gọi là “dục chướng” .
2. (Danh) Nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ. ◎Như: “tình dục” tình ham muốn giữa trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Ham muốn. Bởi sự ham muốn làm chướng đường tu gọi là dục chướng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Lòng ham muốn: Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dục vọng, ham muốn: Lòmg ham học; Lòng ham muốn của con người là không có bờ bến;
② Mong muốn: Phát biểu thoải mái;
③ Tình dục;
④ Sắp, muốn: Lung lay sắp đổ;
⑤ (văn) Mềm mỏng, nhún nhường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng ham muốn.
Từ ghép
cấm dục • dâm dục • dục chướng • dục tình • dục vọng • đa dục • nhân dục • nhục dục • quả dục • sinh thực dục • tam dục • thị dục • tính dục • tư dục • vật dục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典