慾 dục [Chinese font] 慾 →Tra cách viết của 慾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
dục
phồn thể
Từ điển phổ thông
ham muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng ham muốn. § Thông “dục” 欲. ◎Như: bởi sự ham muốn làm chướng ngại đường tu gọi là “dục chướng” 慾障.
2. (Danh) Nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ. ◎Như: “tình dục” 情慾 tình ham muốn giữa trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Ham muốn. Bởi sự ham muốn làm chướng đường tu gọi là dục chướng 慾障.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lòng ham muốn: 慾障 Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem 慾 (bộ 欠).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dục vọng, ham muốn: 求知慾 Lòmg ham học; 人慾無崖 Lòng ham muốn của con người là không có bờ bến;
② Mong muốn: 暢所慾言 Phát biểu thoải mái;
③ Tình dục;
④ Sắp, muốn: 搖搖慾墜 Lung lay sắp đổ;
⑤ (văn) Mềm mỏng, nhún nhường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng ham muốn.
Từ ghép
cấm dục 禁慾 • dâm dục 淫慾 • dục chướng 慾障 • dục tình 慾情 • dục vọng 慾望 • đa dục 多慾 • nhân dục 人慾 • nhục dục 肉慾 • quả dục 寡慾 • sinh thực dục 生殖慾 • tam dục 三慾 • thị dục 嗜慾 • tính dục 性慾 • tư dục 私慾 • vật dục 物慾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典