Kanji Version 13
logo

  

  

khảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 慷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: khảng khái ,)
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “khảng khái” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khảng khái hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).
Từ điển Trần Văn Chánh
】khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa): Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn;
② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi: Anh ấy ăn ở rất rộng rãi; Của người phúc ta; Hào phóng cởi túi tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảng .
Từ ghép
khảng khái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典