慴 điệp, triệp [Chinese font] 慴 →Tra cách viết của 慴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
chiếp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi.
Từ ghép
chiếp phục 慴伏
chiệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khiếp sợ
nhiếp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懾.
triệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
điệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典