慬 cần, cận →Tra cách viết của 慬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
cần
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dũng khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng cực khổ — Gấp rút — Thành thật.
Từ ghép 3
cần khẩn 慬懇 • cần khổ 慬苦 • cần thiết 慬切
cận
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lo lắng
2. chỉ, gần gần, ngót
3. dũng khí
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lo lắng;
② Chỉ, gần gần, ngót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có — Một âm khác là Cần.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典