慨 khái →Tra cách viết của 慨 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ガイ
Ý nghĩa:
phẫn khái, rue
慨 khái [Chinese font] 慨 →Tra cách viết của 慨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tức giận, căm phẫn
2. than thở
3. hào hiệp, khảng khái
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “khảng khái” 慷慨.
2. (Động) Than thở, cảm thương. ◎Như: “khái nhiên” 慨然 bùi ngùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận bồn chồn. Như khảng khái 慷慨. Than thở, như khái nhiên 慨然 bùi ngùi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tức giận, căm: 憤慨 Căm giận, căm phẫn;
② Than thở: 感慨 Cảm khái, cảm tiếc bùi ngùi;
③ Hào hiệp, khảng khái: 慨允 Bằng lòng một cách khảng khái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận vì không đạt được cái chí của mình. Td: Cảm khái 感慨 — Than thở.
Từ ghép
cảm khái 感慨 • chẩn khái 軫慨 • khái tức 慨息 • khảng khái 忼慨 • khảng khái 慷慨 • phẫn khái 愤慨 • phẫn khái 憤慨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典