慥 tháo [Chinese font] 慥 →Tra cách viết của 慥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tháo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chăm chăm, đăm đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Tháo tháo” 慥慥 trung hậu thành thật. ◇Lễ Kí 禮記: “Dung đức chi hành, dung ngôn chi cẩn, hữu sở bất túc, bất cảm bất miễn, hữu dư bất cảm tận, ngôn cố hành, hành cố ngôn, quân tử hồ bất tháo tháo nhĩ?” 庸德之行, 庸言之謹, 有所不足, 不敢不勉, 有餘不敢盡, 言顧行, 行顧言, 君子胡不慥慥爾? (Trung Dung 中庸).
Từ điển Thiều Chửu
① Tháo tháo 慥慥 chăm chắm, tả cái dáng thiết thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thành thật, thật thà, tốt bụng: 慥慥 Chân thật thật thà, một lòng một dạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi vội vàng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典