慣 quán →Tra cách viết của 慣 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: カン、な-れる、な-らす
Ý nghĩa:
quen, accustomed
慣 quán [Chinese font] 慣 →Tra cách viết của 慣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quán
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quen
2. nuông chiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thói quen. ◎Như: “tập quán” 習慣 thói quen.
2. (Động) Nuông chiều, dung túng. ◎Như: “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” 他從小被父親慣壞了 nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.
3. (Động) Thông, suốt. § Thông “quán” 貫. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” 學成武藝慣心胸 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.
4. (Phó) Quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” 白髮漁樵江渚上, 慣看秋月春風 (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen, như tập quán 習慣 tập quen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quen thói, thói quen: 吃不慣 Ăn không quen;
② Nuông chiều, nuông: 慣壞了脾氣 Nuông quá hoá hư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập thành thói quen. Td: Tập quán — Quen.
Từ ghép
quán hành 慣行 • quán lệ 慣例 • quán tập 慣習 • quán tính 慣性 • tập quán 習慣 • trú quán 住慣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典