Kanji Version 13
logo

  

  

慢 mạn, mãn  →Tra cách viết của 慢 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: マン
Ý nghĩa:
chậm, lười, tự mãn, ngạo mạn, ridicule

mạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 慢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
mạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chậm chạp
2. khoan, trì hoãn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng.
2. (Tính) Vô lễ, kiêu ngạo. ◎Như: “khinh mạn” khinh nhờn, “vũ mạn” hỗn xược.
3. (Tính) Chậm, không nhanh. ◎Như: “mạn xa” xe không nhanh, “động tác ngận mạn” động tác rất chậm.
4. (Phó) Thong thả, chậm chạp. ◎Như: “mạn hành” đi thong thả. ◇Cao Bá Quát : “Mạn dã mạc sậu yến” (Đạo phùng ngạ phu ) Thong thả đừng vội nuốt.
5. (Phó) Khoan, gượm. ◎Như: “thả mạn” khoan đã.
6. (Phó) Phóng túng. ◎Như: “mạn du” chơi phiếm.
7. (Động) Khinh thường, coi thường. ◎Như: “khinh mạn” khinh nhờn. ◇Hàn Dũ : “Tuy bất tiếu nhân chí, vị thường cảm dĩ mạo mạn chi” , (Đáp Phùng Túc thư 宿) Dù là kẻ xấu xa đến, chưa từng dám ra vẻ coi khinh.
8. (Danh) Một thể “từ” (đời Tống).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhờn láo, khinh thường. Như đãi mạn lười láo, khinh mạn khinh nhờn, v.v.
② Thong thả, chậm chạp, như mạn tính tính chậm, mạn hành đi thong thả, v.v.
③ Phóng túng, như mạn du chơi phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm, chậm chạp, thong thả: Anh đi chậm một tí; Tay chân chậm chạp;
② Khoan, đừng vội: Khoan đã; Đừng cho anh ta biết vội;
③ Ngạo mạn, lạnh nhạt, khinh nhờn, coi thường: Ngạo mạn, ngạo nghễ; Ghẻ lạnh; Dùng chính sách khoan dung thì dân chúng sẽ khinh nhờn (Tả truyện).
Từ ghép
bô mạn • bột mạn • khi mạn • khinh mạn • mạn hoả • mạn kính đầu • mạn mạn lai • mạn thôn thôn • mạn tính • ngạo mạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典