慟 đỗng [Chinese font] 慟 →Tra cách viết của 慟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đỗng
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương quá
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: “đỗng khốc” 慟哭 gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” 顏淵死, 子哭之慟 (Tiên tiến 先進) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương quá, như đỗng khốc 慟哭 gào khóc thảm thiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thảm thiết: 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu khóc thật lớn.
Từ ghép
bi đỗng 悲慟
động
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Thảm thiết: 慟哭 Khóc lóc thảm thiết.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典