慙 tàm [Chinese font] 慙 →Tra cách viết của 慙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tủi thẹn, xấu hổ. § Cũng như “tàm” 慚. ◎Như: “tự tàm hình uế” 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa.◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Sinh vô bổ thế trượng phu tàm” 生無補世丈夫慙 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tủi thẹn, như tự tàm hình uế 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 慚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn — Xấu hổ.
Từ ghép
tàm đức 慙德 • tàm hãn 慙汗 • tàm hận 慙恨 • tàm quý 慙愧 • tàm tạc 慙怍 • tàm tu 慙羞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典