Kanji Version 13
logo

  

  

慕 mộ  →Tra cách viết của 慕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ボ、した-う
Ý nghĩa:
ái mộ, ngưỡng mộ, pining

mộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 慕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
mộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
yêu mến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: “tư mộ” tưởng niệm, nhung nhớ.
2. (Động) Yêu, mến. ◎Như: “mộ danh” yêu mến tiếng tăm, “ngưỡng mộ” kính ngưỡng.
3. (Động) Đòi khóc, kêu khóc (như trẻ con quấn quýt theo cha mẹ). ◇Tô Thức : “Kì thanh ô ô nhiên, như oán như mộ, như khấp như tố, dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” , , , , (Tiền Xích Bích phú ) Tiếng (sáo) não nùng, như ai oán như nức nở, như khóc lóc như kể lể, dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
4. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tha thực giả tuy khuy tí hiệu mộ, mạc năng như dã” , (Chủng thụ Quách Thác Đà truyện ) Những người trồng trọt khác dù có dòm ngó rình mò bắt chước, nhưng không ai bằng được.
5. (Phó) Tổng quát, đại khái. ◇Vương Sung : “Mộ liệu bần phú bất tương như” (Luận hành , Biệt thông ) Tóm lại nghèo giàu không như nhau.
6. (Danh) Họ “Mộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mến, quyến luyến không rời gọi là mộ, như nhụ mộ quấn quýt như trẻ con quấn cha mẹ.
② Hâm mộ, yêu mà muốn bắt chước gọi là mộ, như mộ danh hâm mộ tiếng tăm, ngưỡng mộ vẫn có lòng kính mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hâm mộ, ngưỡng mộ, mến mộ: Ái mộ, mến yêu; Mộ danh;
② Mến, quyến luyến: Quấn quýt (như trẻ con đeo theo cha mẹ);
③ [Mù] (Họ) Mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới, nhớ tới — Yêu mến, ham thích.
Từ ghép
ái mộ • ái mộ • bách mộ đại • cảm mộ • hâm mộ • khát mộ • mộ danh • mộ đạo • mộ đức • mộ ni hắc • mộ tâm • mộ thế • ngưỡng mộ • tiện mộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典