態 thái →Tra cách viết của 態 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
trạng thái, tâm thế, condition
態 thái [Chinese font] 態 →Tra cách viết của 態 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thái
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” 世態 thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Từ điển Thiều Chửu
① Thái độ (thói).
② Tình trạng, như biến thái bách xuất 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: 形態 Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp vẻ mặt bên ngoài. Td: Tư thái.
Từ ghép
biến thái 變態 • bổn thái 本態 • dịch thái 液態 • dong thái 容態 • dung thái 容態 • động thái 動態 • hình thái 形態 • lão thái long chung 老態龍鍾 • nghi thái 儀態 • sự thái 事態 • tam thái 三態 • thái độ 態度 • thế thái 世態 • thì thái 時態 • thời thái 時態 • trạng thái 狀態 • tư thái 姿態 • ý thái 意態
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典