慈 từ →Tra cách viết của 慈 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ジ、いつく-しむ
Ý nghĩa:
từ bi, mercy
慈 từ [Chinese font] 慈 →Tra cách viết của 慈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tư
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớn lên ( nói về cây số ) — Thêm lên — Cái chiếu đan bằng cỏ — Cái này — Cái ấy — Năm Mùa trong năm — Tiếng trợ ngữ cuối câu.
Từ ghép
từ tường 慈祥
từ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiền, thiện, nhân từ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu thương. ◇Sử Kí 史記: “Kính lão, từ thiếu” 敬老, 慈少 (Chu bổn kỉ 周本紀) Kính già, yêu trẻ.
2. (Động) Hiếu kính đối với cha mẹ. ◇Trang Tử 莊子: “Sự thân tắc từ hiếu” 事親則慈孝 (Ngư phủ 漁父).
3. (Danh) Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: “Phụ mẫu uy nghiêm nhi hữu từ, tắc tử nữ úy thận nhi sanh hiếu hĩ” 父母威嚴而有慈, 則子女畏慎而生孝矣 (Nhan thị gia huấn 顏氏家訓, Giáo tử 教子) Cha mẹ oai nghiêm mà có lòng thương yêu, thì con cái kính sợ giữ gìn mà thành ra hiếu thảo vậy.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ. § Cha gọi là “nghiêm” 嚴, mẹ gọi là “từ” 慈. ◎Như: “gia từ” 家慈 mẹ tôi, “từ mẫu” 慈母 mẹ hiền.
5. (Danh) Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Sanh đại từ tâm” 生大慈心 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Phát sinh lòng yêu thương rộng lớn.
6. (Danh) Đá nam châm. § Thông “từ” 磁. ◎Như: “từ thạch” 慈石 đá nam châm.
7. (Danh) Họ “Từ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
② Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp 慈善事業.
③ Mẹ. Cha gọi là nghiêm 嚴, mẹ gọi là từ 慈, như gia từ 家慈, từ mẫu 慈母, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiền (từ), lành, từ thiện: 慈母 Mẹ hiền;
② (cũ) Mẹ: 家慈 Mẹ tôi;
③ (văn) Yêu, thương: 敬老慈幼 Kính già yêu trẻ;
④ [Cí] (Họ) Từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng yêu thương của người trên đối với người dưới. Td: Nhân từ — Tiếng nhà Phật, chỉ lòng thương của Phật đối với chúng sinh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Chiếc thuyền từ một lá chơi vơi « — Tiếng chỉ người mẹ.
Từ ghép
gia từ 家慈 • nhân từ 仁慈 • tiên từ 先慈 • từ bi 慈悲 • từ huấn 慈訓 • từ mẫu 慈母 • từ phụ 慈父 • từ tâm 慈心 • từ thiện 慈善 • từ tốn 慈巽 • từ tường 慈祥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典