慄 lật →Tra cách viết của 慄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: リツ
Ý nghĩa:
run sợ, fear
慄 lật [Chinese font] 慄 →Tra cách viết của 慄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
lật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
run sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run sợ. ◎Như: “chiến lật” 戰慄 run rẩy, “bất hàn nhi lật” 不寒而慄 không lạnh mà run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đế chiến lật bất năng ngôn” 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ run.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Run, rùng mình (vì sợ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi lắm. Sợ run lên. Td: Lật lật 慄慄 ( sợ run cầm cập ).
Từ ghép
chấn lật 震慄 • lẫm lật 凛慄 • lẫm lật 凜慄 • tuấn lật 恂慄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典