愧 quý [Chinese font] 愧 →Tra cách viết của 愧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hổ thẹn, xấu hổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ. ◎Như: “vấn tâm vô quý” 問心無愧 không thẹn với lương tâm.
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao 方苞: “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn, xấu hổ, thẹn thò: 問心無愧 Không thẹn với lương tâm; 有愧 Lấy làm hổ thẹn; 不愧爲… Xứng đáng là...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn — Làm cho hổ thẹn.
Từ ghép
bão quý 抱愧 • quý hãn 愧汗 • quý noãn 愧赧 • tàm quý 惭愧 • tàm quý 慙愧 • tàm quý 慚愧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典