愕 ngạc [Chinese font] 愕 →Tra cách viết của 愕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ngạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngạc nhiên, kinh ngạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎Như: “ngạc nhiên” 愕然 lấy làm lạ, “kinh ngạc” 驚愕 sợ hãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên” 嫂不信. 脫靴而示之足, 始愕, 視靴中則絮滿焉 (Nhan Thị 顏氏) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
2. (Động) Nói thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoảng hốt, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt, hớt hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi thình lình — Nói thẳng.
Từ ghép
ngạc nhiên 愕然 • ngạc thị 愕視
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典