Kanji Version 13
logo

  

  

mẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 愍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
mẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xót thương
2. lo lắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xót thương. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo” , , (Như Lai thọ lượng ) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo.
2. (Danh) Sự lo buồn. ◇Khuất Nguyên : “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” , (Cửu chương , Tích tụng ) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.
3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.
Từ điển Thiều Chửu
① Xót thương.
② Lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xót thương;
② Lo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo lắng — Xót thương.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典