Kanji Version 13
logo

  

  

phức [Chinese font]   →Tra cách viết của 愊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
phúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thành thực

phức
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thành thực, chí thành. ◎Như: “khổn phức vô hoa” thực thà không phù hoa.
2. (Tính) Buồn phiền, sầu muộn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chí thành thực, dốc một chí. Khổn phức vô hoa thực thà không phù hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thành thực, thật thà;
② Sầu muộn, phiền muộn, buồn phiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng thành — Rất thành thật.
Từ ghép
phức đát • phức ức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典