愉 du →Tra cách viết của 愉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ユ
Ý nghĩa:
vui vẻ, thoải mái, pleasure
愉 du, thâu [Chinese font] 愉 →Tra cách viết của 愉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hài lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” 愉色 nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” 愉快 vui vẻ, “du duyệt” 愉悅 vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc 愉色.
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vui vẻ: 他面有不愉之色 Nét mặt nó có vẻ không vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Hoà thuận — Một âm là Thâu. Xem Thâu.
Từ ghép
di du 夷愉 • du du 愉愉 • du khoái 愉快 • du sắc 愉色 • phu du 怤愉 • phu du 敷愉
thâu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt. ◎Như: “du sắc” 愉色 nét mặt hòa nhã vui tươi, “du khoái” 愉快 vui vẻ, “du duyệt” 愉悅 vui mừng.
2. (Tính) Thanh âm thư hoãn.
3. (Động) Biểu thị đáp ứng, đồng ý. § Thông “du” 俞. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị thiên tử phái nhiên cải dong, viết: Du hồ, trẫm kì thí tai” 於是天子沛然改容, 曰: 愉乎, 朕其試哉 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).
4. (Danh) Bài ca. § Thông “du” 歈. ◇Tả Tư 左思: “Kinh diễm Sở vũ, Ngô du Việt ngâm” 荊豔楚舞, 吳愉越吟 (Ngô đô phú 吳都賦).
5. Một âm là “thâu”. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ tục giáo an, tắc dân bất thâu” 以俗教安, 則民不愉 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒).
6. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). ◇Thi Kinh 詩經: “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” 宛其死矣, 他人是愉 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
Từ điển Thiều Chửu
① Vui vẻ. Nét mặt hoà nhã vui vẻ gọi là du sắc 愉色.
② Một âm là thâu. Cẩu thả, tạm bợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cẩu thả, tạm bợ (như 偷, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Một âm là Du. Xem Du.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典