愁 sầu →Tra cách viết của 愁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: シュウ、うれ-える、うれ-い
Ý nghĩa:
u buồn, distress
愁 sầu [Chinese font] 愁 →Tra cách viết của 愁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sầu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buồn bã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nỗi buồn lo, lòng đau thương. ◎Như: “li sầu” 離愁 nỗi buồn chia li, “hương sầu” 鄉愁 lòng buồn nhớ quê hương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khước khan thê tử sầu hà tại, Mạn quyển thi thư hỉ dục cuồng” 卻看妻子愁何在, 漫卷詩書喜欲狂 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Được thấy vợ con, buồn lo còn đâu nữa? Cuốn vội sách vở, vui mừng muốn điên cuồng.
2. (Động) Buồn lo, đau thương, ưu lự, bi thương. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Tính) Buồn bã, thảm đạm. ◎Như: “sầu tự” 愁緒 mối buồn rầu, “sầu mi khổ kiểm” 愁眉苦臉 mặt mày buồn khổ, “sầu vân thảm vụ” 愁雲慘霧 mây mù thảm đạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Sầu, lo, buồn thảm.
② Kêu thương, thảm đạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, sầu, rầu, lo: 憂愁 Buồn rầu; 多愁善感 Đa sầu đa cảm; 不愁吃,不愁穿 Không phải lo ăn lo mặc; 莫愁前路無知己,天下誰人不識君 Đừng buồn trên con đường trước mặt không có người tri kỉ, trong thiên hạ ai là người chẳng biết đến anh (Cao Thích: Biệt Đổng Đại);
② (văn) Làm buồn rầu: 楊花愁殺渡江人 Hoa dương liễu làm buồn chết dạ người sang sông (Trịnh Cốc: Hoài thượng biệt hữu nhân);
③ Lo nghĩ, lo lắng;
④ Đau đớn, đau buồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Lo buồn — Buồn thảm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc đầu Tư Mã Phượng cầu, nghe ra như oán như sầu phải chăng «.
Từ ghép
ai sầu 哀愁 • cùng sầu 窮愁 • đa sầu 多愁 • lao sầu 牢愁 • phát sầu 發愁 • sầu âm 愁音 • sầu bi 愁悲 • sầu cảm 愁感 • sầu hải 愁海 • sầu hận 愁恨 • sầu hoạ 愁畫 • sầu hoài 愁懷 • sầu khổ 愁苦 • sầu lâm 愁霖 • sầu lệ 愁淚 • sầu lộ 愁露 • sầu mi 愁眉 • sầu mộng 愁夢 • sầu muộn 愁悶 • sầu my khổ kiểm 愁眉苦脸 • sầu my khổ kiểm 愁眉苦臉 • sầu não 愁惱 • sầu nhan 愁顏 • sầu oán 愁怨 • sầu tân 愁辛 • sầu thảm 愁慘 • sầu thành 愁城 • sầu thê 愁悽 • sầu thi 愁詩 • sầu thiên 愁天 • sầu tình 愁情 • sầu tố 愁訴 • sầu trường 愁腸 • sầu tứ 愁思 • sầu tự 愁緒 • sầu tự 愁緖 • sầu tự 愁绪 • sầu ty 愁絲 • sầu vân 愁雲 • tảo sầu 掃愁 • thảm sầu 慘愁 • tiêu sầu 消愁 • u sầu 幽愁 • ưu sầu 憂愁 • xuân sầu 春愁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典