Kanji Version 13
logo

  

  

想 tưởng  →Tra cách viết của 想 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ソウ、(ソ)
Ý nghĩa:
tư tưởng, thương nhớ, concept

tưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 想 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tưởng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhớ, nghĩ tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghĩ, suy nghĩ. ◎Như: “tưởng biện pháp” nghĩ cách.
2. (Động) Mong, muốn, hi vọng, dự định. ◎Như: “tưởng kết hôn” dự định kết hôn, “tưởng xuất quốc” muốn ra nước ngoài.
3. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm. ◇Đỗ Phủ : “Lãm vật tưởng cố quốc, Thập niên biệt hoang thôn” , (Khách cư ) Nhìn vật nhớ nước cũ, Mười năm cách biệt làng xa.
4. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◎Như: “liệu tưởng” liệu lường, “thôi tưởng” suy đoán. ◇Hậu Hán Thư : “Tưởng đương nhiên nhĩ” (Khổng Dung truyện ) Đoán là hẳn như thế vậy.
5. (Động) Cho rằng. ◎Như: “nhĩ tưởng giá dạng đối bất đối?” anh cho rằng cái đó đúng hay không đúng?
6. (Động) Tựa như, giống như. ◇Lí Bạch: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dong” (Thanh bình điệu 調) Mây tựa xiêm áo, hoa giống như dáng người.
7. (Danh) Ý nghĩ, ý niệm. ◎Như: “mộng tưởng” niềm mơ, “bất tác thử tưởng” đừng có ý nghĩ đó. ◇Khổng Trĩ Khuê : “Tiêu sái xuất trần chi tưởng” (Bắc san di văn ) Ý nghĩ tiêu dao tự tại thoát khỏi trần tục.
Từ điển Thiều Chửu
① Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng.
② Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật tưởng xa đến ngày sau, v.v.
③ Liệu định, như tưởng đương nhiên nhĩ tưởng lẽ phải như thế vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghĩ, suy nghĩ, nghĩ ngợi: Dám nghĩ dám nói dám làm; Để tôi nghĩ ngợi cái đã;
② Nghĩ rằng, cho rằng, đoán chừng, chắc rằng: Tôi chắc cô ta hôm nay không đến; Chắc đương nhiên thế;
③ Mong, muốn, ước ao, dự định: Ai mà chẳng muốn tiến bộ;
④ Tưởng nhớ, nhớ nhung, nhớ: Nhớ nhà; Chúng tôi rất nhớ anh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới — Nhớ tới. Đoạn trường tân thanh : » Tưởng người dưới nguyệt chén đồng «.
Từ ghép
áo tưởng • ảo tưởng • cảm tưởng • cấu tưởng • cấu tưởng • dật tưởng • hà tưởng • hồi tưởng • huyễn tưởng • không tưởng • lí tưởng • liên tưởng • liên tưởng • liệu tưởng • lý tưởng • miến tưởng • mộng tưởng • mộng tưởng • phiền tưởng • si tưởng • suy tưởng • tả tư hữu tưởng • thiết tưởng • thiết tưởng • trước tưởng • tư tưởng • tưởng bất đáo • tưởng gia • tưởng pháp • tưởng thuỵ • tưởng tượng • tưởng tượng • tưởng vọng • vọng tưởng • xa tưởng • ý tưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典