Kanji Version 13
logo

  

  

惰 nọa  →Tra cách viết của 惰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ダ
Ý nghĩa:
nhác, không vận động, lazy

nọa [Chinese font]   →Tra cách viết của 惰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
noạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngây ngô, dốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “nọa tính” tính lười, “du nọa” lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” (Cát Cân ) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
② Hình dáng uể oải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần noạ « ( Cần noạ nghĩa là chăm chỉ và lười biếng ). Cũng đọc Đoạ.
Từ ghép
du noạ • đãi noạ • giải noạ • khiếp noạ • lãn noạ • lãn noạ • nhu noạ

đoạ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Cũng đọc Noạ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典