惰 nọa →Tra cách viết của 惰 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ダ
Ý nghĩa:
nhác, không vận động, lazy
惰 nọa [Chinese font] 惰 →Tra cách viết của 惰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
noạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, dốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “nọa tính” 惰性 tính lười, “du nọa” 遊惰 lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
2. (Tính) Uể oải, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ lang từ dĩ khốn nọa” 女郎辭以困惰 (Cát Cân 葛巾) Thiếu nữ từ chối, lấy cớ vì mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
② Hình dáng uể oải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nhận giá sắc xét dân phong cần noạ « ( Cần noạ nghĩa là chăm chỉ và lười biếng ). Cũng đọc Đoạ.
Từ ghép
du noạ 遊惰 • đãi noạ 怠惰 • giải noạ 懈惰 • khiếp noạ 怯惰 • lãn noạ 懒惰 • lãn noạ 懶惰 • nhu noạ 柔惰
đoạ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lười biếng, biếng nhác: 懶惰 Biếng nhác, lười biếng;
② Uể oải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Cũng đọc Noạ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典