惆 trù [Chinese font] 惆 →Tra cách viết của 惆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
trù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: trù trướng 惆悵)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” 惆悵 buồn rầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồn bã, như trù trướng 惆悵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chán ngán, thất vọng;
② Buồn bã. 【惆悵】trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã: 心中惆悵 Trong lòng buồn bã; 旣自以為形役,奚惆悵而獨悲 Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh: Quá khứ lai từ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chán chường, thất vọng.
Từ ghép
trù trướng 惆怅 • trù trướng 惆悵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典