情 tình →Tra cách viết của 情 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ジョウ、(セイ)、なさ-け
Ý nghĩa:
cảm xúc, feelings
情 tình [Chinese font] 情 →Tra cách viết của 情 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tình cảm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ý niệm tự nhiên hoặc trạng thái tâm lí do sự vật bên ngoài kích thích mà phát sinh. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” 何謂人情? 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡,欲七者, 弗學而能 (Lễ vận 禮運) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Chuyển trục bát huyền tam lưỡng thanh, Vị thành khúc điệu tiên hữu tình” 轉軸撥弦三兩聲, 未成曲調先有情 (Tì bà hành 琵琶行) Vặn trục, gẩy dây đàn hai ba tiếng, Chưa thành khúc điệu gì mà đã hữu tình.
2. (Danh) Lòng yêu mến, quyến luyến giữa nam nữ. ◎Như: “ái tình” 愛情 tình yêu, “si tình” 痴情 tình say đắm.
3. (Danh) Sự thân ái, giao tiếp. ◎Như: “giao tình” 交情 tình bạn, “nhân tình thế cố” 人情世故 sự giao tiếp xử sự của người đời. ◇Lí Bạch 李白: “Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình” 桃花潭水深千尺, 不及汪倫送我情 (Tặng Uông Luân 贈汪倫) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.
4. (Danh) Trạng huống, sự thật, nội dung. ◎Như: “thật tình” 實情 trạng huống thật, “bệnh tình” 病情 trạng huống bệnh, “tình ngụy” 情偽 thật giả.
5. (Danh) Chí nguyện. ◎Như: “trần tình” 陳情 dãi bày ý mình ra.
6. (Danh) Thú vị. ◎Như: “tình thú” 情趣 thú vị, hứng thú.
7. (Tính) Có liên quan tới luyến ái nam nữ. ◎Như: “tình si” 情痴 say đắm vì tình, “tình thư” 情書 thư tình.
8. (Phó) Rõ rệt, phân minh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá đích” 薛蟠見母親如此說, 情知扭不過的 (Đệ thập bát hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói như vậy, biết rõ rằng không trái ý mẹ được.
Từ điển Thiều Chửu
① Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài, như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
② Nhân tình, tâm lí mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình 人情, nghĩa là tình thường con người ta vậy.
③ Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình 聲聞過情, sự thực hay giả gọi là tình nguỵ 情偽.
④ Cùng yêu, như đa tình 多情. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình 有情. Như liên lạc hữu tình 聯絡有情.
⑤ Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình 陳情.
⑥ Ý riêng.
⑦ Thú vị.
⑧ Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình, như tình thư 情書 thơ tình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình: 感情 Tình cảm; 熱情 Nhiệt tình, sốt sắng;
② Tình yêu, tình ái: 談情說愛 Tình tự; 情書 Thư tình;
③ Tình hình: 商情 Tình hình giá cả thị trường; 災情 Tình hình thiên tai;
④ Tính, lí tính;
⑤ Sự thực: 情偽 Sự thực và giả; 聲聞過情 Danh tiếng quá sự thực;
⑥ (văn) Thật là, rõ ràng: 情不知其不義也 Thật (rõ ràng) chẳng biết điều đó là bất nghĩa (Mặc tử: Phi công thượng); 其知情信 Sự biết của nó thật đáng tin (Trang tử: Ứng đế vương);
⑦ Tình ý, chí nguyện: 陳情 Giải bày tình ý;
⑧ Nể: 看情面 Nể mặt, nể vì, nể nang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều cảm thấy trong lòng, do ngoại cảnh mà có. Td: Tình cảm — Lòng thương yêu giữa người này và người khác. Tục ngữ: » Phụ tử tình thâm « — Lòng yêu trai gái. Truyện Nhị độ mai : » Thảm vì tình lắm, lại vui vì tình « — Nỗi lòng. Đoạn trường tân thanh : » Nỉ non đêm ngắn tình dài « — Sự thật hiện tại. Ca dao: » Chồng bé vợ lớn ra tình chị em «.
Từ ghép
á tình 亞情 • ai tình 哀情 • ái tình 愛情 • ái tình 爱情 • ân tình 恩情 • ẩn tình 隱情 • bạc tình 薄情 • bất cận nhân tình 不近人情 • bất tình 不情 • bệnh tình 病情 • biệt tình 別情 • biểu đồng tình 表同情 • biểu tình 表情 • cảm tình 感情 • cát tình 割情 • cận tình 近情 • cầu tình 求情 • chân tình 真情 • chí tình 至情 • chính tình 政情 • chung tình 鍾情 • chung tình 鐘情 • chung tình 钟情 • dân tình 民情 • di tình 移情 • diễm tình 豔情 • dục tình 慾情 • duyên tình 緣情 • đa tình 多情 • đoạn tình 斷情 • đồng tình 同情 • giai cảnh hứng tình phú 佳景興情賦 • giao tình 交情 • hàng tình 行情 • hứng tình 興情 • lục tình 六情 • ngoại tình 外情 • ngụ tình 寓情 • nhân tình 人情 • nhập tình 入情 • nhập tình nhập lí 入情入理 • nhiệt tình 熱情 • nội tình 內情 • oán tình 怨情 • phát tình 發情 • phong tình 風情 • phụ tình 負情 • quả tình 果情 • quần tình 羣情 • sầu tình 愁情 • si tình 癡情 • sinh tình 生情 • sự tình 事情 • tả tình 寫情 • ta tình 謝情 • tài tình 才情 • tâm tình 心情 • tận nhân tình 盡人情 • tận tình 盡情 • thâm tình 深情 • thần tình 神情 • thân tình 親情 • thất tình 七情 • thất tình 失情 • thật tình 實情 • thịnh tình 盛情 • thoả tình 妥情 • thu tình 秋情 • thuận tình 順情 • thường tình 常情 • tình ái 情愛 • tình báo 情報 • tình báo 情报 • tình cảm 情感 • tình chung 情鐘 • tình dục 情欲 • tình duyên 情緣 • tình điệu 情調 • tình hình 情形 • tình huống 情况 • tình huống 情況 • tình lang 情郎 • tình lí 情理 • tình nghi 情疑 • tình nghĩa 情義 • tình nguyện 情愿 • tình nguyện 情願 • tình nhân 情人 • tình nương 情娘 • tình quân 情君 • tình thế 情勢 • tình thiết 情切 • tình thú 情趣 • tình thư 情書 • tình tiết 情節 • tình tiết 情节 • tính tình 性情 • tình trái 情債 • tình trạng 情狀 • tình trường 情場 • tình tứ 情思 • tình tự 情緒 • tình tự 情绪 • tình ý 情意 • tội tình 罪情 • tống tình 送情 • trần tình 陳情 • trữ tình 抒情 • tự tình 敍情 • tư tình 私情 • u tình 幽情 • vi tình 微情 • vong tình 忘情 • vô tình 無情 • xuân tình 春情
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典