悽 thê [Chinese font] 悽 →Tra cách viết của 悽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thê
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bi thương, đau buồn. ◎Như: “thê phong khổ vũ” 悽風苦雨 gió thảm mưa sầu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ý hoang hốt nhi lưu đãng hề, tâm sầu thê nhi tăng bi” 意荒忽而流蕩兮, 心愁悽而增悲 (Viễn du 離騷) Ý mơ hồ mà lung tung hề, lòng buồn đau còn tăng thêm xót thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương, như thê sảng 悽愴, thê nhiên 悽然 đều nghĩa là xót thương cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn khổ đau đớn.
Từ ghép
sầu thê 愁悽 • thảm thê 慘悽 • thê lương 悽涼 • thê thảm 悽慘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典