悼 điệu →Tra cách viết của 悼 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: トウ、いた-む
Ý nghĩa:
truy điệu, lament
悼 điệu [Chinese font] 悼 →Tra cách viết của 悼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nạo
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Thương tổn — Yêu mến — Ta quen đọc là Điệu. Td: Truy điệu ( xót thương người chết ).
điệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thương tiếc
2. viếng người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương cảm, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ” 靜言思之, 躬自悼矣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.
2. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “truy điệu” 追悼 nhớ lại và thương tiếc, “ta điệu” 嗟悼 than tiếc.
3. (Động) Sợ hãi. ◇Trang Tử 莊子: “Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật” 及其得柘棘枳枸之間也, 危行側視, 振動悼慄 (San mộc 山木) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương.
② Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu 追悼 chết rồi mới làm lễ viếng theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thương, thương tiếc, thương nhớ, (truy) điệu: 哀悼 Thương xót; 追悼 Truy điệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương xót. Chẳng hạn Truy điệu ( đuổi theo mà xót thương, tức xót thương người chết ).
Từ ghép
ai điệu 哀悼 • bi điệu 悲悼 • chẩn điệu 軫悼 • truy điệu 追悼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典