悲 bi →Tra cách viết của 悲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ヒ、かな-しい、かな-しむ
Ý nghĩa:
buồn khổ, sad
悲 bi [Chinese font] 悲 →Tra cách viết của 悲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
bi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau thương, đau buồn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư 漢書: “Du tử bi cố hương” 游子悲故鄉 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: “nhẫn bi” 忍悲 chịu đựng đau thương, “hàm bi” 含悲 ngậm buồn, “nhạc cực sanh bi” 樂極生悲 vui tới cực độ sinh ra buồn.
4. (Danh) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “từ bi” 慈悲 lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật 佛 lấy “từ bi” 慈悲 làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
5. (Tính) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ tâm thương bi” 女心傷悲 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Lòng người con gái buồn đau.
6. (Tính) Buồn, thảm. ◎Như: “bi khúc” 悲曲 nhạc buồn, “bi thanh” 悲聲 tiếng buồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi.
② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn, sầu, bi. 【悲哀】bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;
② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.【悲天憫人】bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn thương — Nhớ về. Chẳng hạn Bi cố hương ( buồn nhớ quê xưa ).
Từ ghép
bi ai 悲哀 • bi ca 悲歌 • bi cảm 悲感 • bi đát 悲怛 • bi điệu 悲悼 • bi đỗng 悲恸 • bi đỗng 悲慟 • bi hoan 悲歡 • bi khấp 悲泣 • bi kịch 悲剧 • bi kịch 悲劇 • bi minh 悲鳴 • bi minh 悲鸣 • bi phẫn 悲愤 • bi phẫn 悲憤 • bi quan 悲觀 • bi quan 悲观 • bi tâm 悲心 • bi thảm 悲惨 • bi thảm 悲慘 • bi thán 悲叹 • bi thán 悲嘆 • bi thán 悲歎 • bi thiết 悲切 • bi thống 悲痛 • bi thu 悲秋 • bi thương 悲伤 • bi thương 悲傷 • bi tráng 悲壮 • bi tráng 悲壯 • khả bi 可悲 • sầu bi 愁悲 • từ bi 慈悲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典