悠 du →Tra cách viết của 悠 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ユウ
Ý nghĩa:
xa lắc, du dương, tự tại, permanence
悠 du [Chinese font] 悠 →Tra cách viết của 悠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa vời
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo lắng, phiền muộn. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tống quân xứ hề tâm du du” 送君處兮心悠悠 (Chinh phụ ngâm 征婦吟) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn rầu, phiền muộn.
2. (Tính) Xa xăm, lâu dài. ◎Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
3. (Tính) Nhàn nhã, yên ổn. ◎Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
4. (Động) Đung đưa, đưa qua đưa lại (tiếng địa phương Bắc Kinh).
5. (Động) Ngăn giữ, khống chế (tiếng địa phương Bắc Kinh). ◎Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ, “hát tửu yếu du đình điểm nhi, quá đa tựu túy liễu” 喝酒要悠停點兒, 過多就醉了 uống rượu không được quá độ, uống nhiều quá sẽ say.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo lắng.
② Xa, như du du 悠悠 dằng dặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, xa xôi;
② Nhàn rỗi, rỗi rãi;
③ (khn) Đu đưa: 站在秋千上來回悠 Đứng trên cái đu đu qua đu lại;
④ (văn) Lo lắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo buồn — Nghĩ ngợi — Xa. Dài — Tên người, tức Ngô Du, danh sĩ đời Lê Mạt, tự là Trưng Phủ hiệu là Văn Bác, cháu của Ngô Thời Sĩ, làm chức Đốc Học Hải Dương. Tác phẩm có Ngô gia thế phả và một số thơ văn chữ Hán, chép trong Ngô gia văn phái.
Từ ghép
du cửu 悠久 • du du 悠悠 • du dương 悠揚 • du hốt 悠忽 • du nhàn 悠閒 • du nhàn 悠闲 • du nhiên 悠然 • du viễn 悠遠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典