恰 kháp [Chinese font] 恰 →Tra cách viết của 恰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng
kháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất biệt gia sơn kháp thập niên” 一別家山恰十年 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừa vặn, như kháp hảo 恰好 vừa tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vừa vặn, vừa đúng, vừa may: 恰如我們所預料的 Đúng như chúng ta đã đoán trước.【恰便似】kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như 恰似;【恰才】kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;【恰好】kháp hảo [qiàhăo] Vừa vặn, vừa lúc, vừa may, vừa đúng: 這塊布恰好夠做一件襯衣 Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót; 恰好趕到 Vừa đến đúng lúc; 【恰恰】kháp kháp [qiàqià] Vừa đúng, chính...: 恰恰相反 Chính ngược lại, hoàn toàn ngược lại; 我跑到那裏恰恰十二點 Tôi chạy tới đó vừa đúng 12 giờ;【恰巧】 kháp xảo [qiàqiăo] Vừa vặn, vừa may, vừa đúng;
② Thích đáng, hợp: 用得不恰 Dùng không hợp; 【恰似】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp với, đúng với. Vừa vặn. Td: Kháp kháp 恰恰 ( vừa vặn ).
Từ ghép
kháp đáng 恰当 • kháp đáng 恰當 • kháp hảo 恰好
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典