恫 đỗng [Chinese font] 恫 →Tra cách viết của 恫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thông
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau ốm (như 痌, bộ 疒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thông 痌.
đồng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau (đớn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 痌
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn. Đau lòng.
đỗng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh 詩經: “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” 哀恫中國, 具贅卒荒 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” 痌.
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” 君倘不惜煩賣, 使地下人消此怨恫 (Anh Ninh 嬰寧) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) “Đỗng hát” 恫喝 dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: “đỗng hách” 恫嚇, “khủng hách” 恐嚇, “hách hách” 嚇唬, “uy hách” 威嚇, “uy hiếp” 威脅.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỗng hách 恫嚇 doạ nạt. Lấy tiếng hão mà doạ nạt người.
② Ðau đớn, cũng như chữ đồng 痌.
Từ điển Trần Văn Chánh
【恫嚇】 đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem 痌 [tong].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau ốm (như 痌, bộ 疒).
Từ ghép
ai đỗng 哀恫 • đỗng hách 恫吓 • đỗng hách 恫嚇
động
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【恫嚇】 đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem 痌 [tong].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典