Kanji Version 13
logo

  

  

đỗng [Chinese font]   →Tra cách viết của 恫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thông
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau ốm (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thông .

đồng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau (đớn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn. Đau lòng.



đỗng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh : “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” , (Đại nhã , Tang nhu ) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” .
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị : “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” , 使 (Anh Ninh ) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) “Đỗng hát” dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: “đỗng hách” , “khủng hách” , “hách hách” , “uy hách” , “uy hiếp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỗng hách doạ nạt. Lấy tiếng hão mà doạ nạt người.
② Ðau đớn, cũng như chữ đồng .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đau ốm (như , bộ ).
Từ ghép
ai đỗng • đỗng hách • đỗng hách

động
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典