Kanji Version 13
logo

  

  

恩 ân  →Tra cách viết của 恩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: オン
Ý nghĩa:
ơn, nghĩa, grace

ân [Chinese font]   →Tra cách viết của 恩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ơn huệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ơn. ◎Như: “đại ân đại đức” ơn to đức lớn.
2. (Danh) Tình ái. ◎Như: “ân tình” tình yêu, “ân ái” tình ái.
3. (Tính) Có ơn đức. ◎Như: “cứu mệnh ân nhân” người đã có công giúp cho khỏi chết.
4. (Tính) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: “ân chiếu” , “ân khoa” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
② Cùng yêu nhau. Như ân tình , ân ái đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ơn: Đền ơn; Vong ơn;
② [En] (Họ) Ân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ơn — Sự yêu thương.
Từ ghép
ác ân • ái ân • ân ái • ân ấm • ân ba • ân cách nhĩ • ân cần • ân chiếu • ân cựu • ân điển • ân điền • ân đức • ân gia • ân giám • ân hoá • ân huệ • ân hướng • ân khoa • ân lễ • ân mẫu • ân mệnh • ân miện • ân nghĩa • ân ngộ • ân nhân • ân nhi • ân nhuận • ân oán • ân phụ • ân quang • ân sủng • ân sư • ân thi • ân thưởng • ân tình • ân trạch • ân trạch hầu • ân tứ • ân vật • ân vinh • ân xá • bái ân • ban ân • báo ân • báo ân • cảm ân • cát ân • cầu ân • cô ân • cố phục chi ân • cứu ân • đại ân • đàm ân • đặc ân • gia ân • hồng ân • long ân • mại ân • mộc ân • mông ân • phụ ân • suy ân • tạ ân • thi ân • thiên ân • thừa ân • trạm ân • tri ân • triêm ân • vong ân • vô ân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典