恨 hận →Tra cách viết của 恨 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: コン、うら-む、うら-めしい
Ý nghĩa:
oán hận, rancor
恨 hận [Chinese font] 恨 →Tra cách viết của 恨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hận
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giận, ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự oán giận. ◎Như: “di hận” 遺恨 để sự giận lại, “ẩm hận” 飲恨 nuốt hận. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” 英雄遺恨幾千年 (Quan hải 關海) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
2. (Động) Oán giận, thù ghét. ◎Như: “tăng hận” 憎恨 thù ghét. ◇Lí Bạch 李白: “Đãn kiến lệ ngân thấp, Bất tri tâm hận thùy” 但見淚痕溼, 不知心恨誰 (Oán tình 怨情) Chỉ thấy vết nước mắt thấm ướt, Không biết lòng oán giận ai.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận. Sự gì đã mất hi vọng thực gọi là hận. Như hận sự 恨事 việc đáng giận, di hận 遺恨 để sự giận lại, ẩm hận 飲恨 nuốt hận, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Căm giận, căm thù, căm ghét, căm hờn: 恨之入骨 Căm thù tới tận xương tuỷ; 恨事 Việc đáng giận;
② Hận, ân hận, mối hận: 飲恨終身 Ôm hận suốt đời; 遺恨 Để lại mối hận về sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Oán giận — Giận ghét.
Từ ghép
ám hận 暗恨 • ẩm hận 飲恨 • bão hận 抱恨 • cừu hận 仇恨 • cựu hận 舊恨 • di hận 遺恨 • hàm hận 含恨 • hận hải 恨海 • hận sự 恨事 • hối hận 悔恨 • khả hận 可恨 • khổ hận 苦恨 • kỵ hận 忌恨 • oán hận 怨恨 • sang hận 愴恨 • sầu hận 愁恨 • súc hận 蓄恨 • tàm hận 慙恨 • tăng hận 憎恨 • thống hận 痛恨 • thù hận 讐恨 • trường hận 長恨 • tuyết hận 雪恨 • yếm hận 厌恨 • yếm hận 厭恨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典