恥 sỉ →Tra cách viết của 恥 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: チ、は-じる、はじ、は-じらう、は-ずかしい
Ý nghĩa:
xấu hổ, nhục, shame
恥 sỉ [Chinese font] 恥 →Tra cách viết của 恥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
sỉ
phồn thể
Từ điển phổ thông
xấu hổ, thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “vô sỉ” 無恥 không xấu hổ, “tri sỉ” 知恥 biết hổ thẹn.
2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ 國語: “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Xấu hổ.
② Lấy làm hổ thẹn.
③ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn: 不知恥 Không biết xấu hổ;
② Nhục, nhục nhã, làm nhục: 雪恥 Rửa nhục; 可恥 Nhục, vô liêm sỉ; 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
xấu hổ — Nhục nhã. Đáng xấu hổ — Làm cho người khác xấu hổ, nhục nhã.
Từ ghép
bao tu nhẫn sỉ 包羞忍恥 • liêm sỉ 廉恥 • sỉ cách 恥革 • sỉ mạ 恥駡 • sỉ nhục 恥辱 • sỉ tâm 恥心 • sỉ tiếu 恥笑 • vô sỉ 無恥
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典