恢 khôi [Chinese font] 恢 →Tra cách viết của 恢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. lấy lại được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư 漢書: “Khôi ngã cương vũ” 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” 恢復 lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, rộng: 恢弘 Rộng lớn;
② Lấy lại được, khôi phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đầy đủ.
Từ ghép
khôi khôi 恢恢 • khôi phục 恢复 • khôi phục 恢復
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典