Kanji Version 13
logo

  

  

khôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 恢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. to lớn
2. lấy lại được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng. ◇Hán Thư : “Khôi ngã cương vũ” (Tự truyện hạ ) Mở rộng bờ cõi của ta.
2. (Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục. ◎Như: “khôi phục” lấy lại được cái đã mất.
3. (Tính) To lớn. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên khôi địa thiết phó kì quan” (Vân Đồn ) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.
4. (Tính) Hoàn bị.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn.
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, rộng: Rộng lớn;
② Lấy lại được, khôi phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đầy đủ.
Từ ghép
khôi khôi • khôi phục • khôi phục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典