恚 khuể [Chinese font] 恚 →Tra cách viết của 恚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
huệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” 恚恨 oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” 深著我見, 增益瞋恚 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
khuể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tức giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tức giận, oán hận. ◎Như: “khuể hận” 恚恨 oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ngã kiến, tăng ích sân khuể” 深著我見, 增益瞋恚 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lòng chấp ngã sâu chặt, thêm nhiều tính giận hờn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức giận, bảo người ta không nghe mang lòng tức giận gọi là khuể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Oán, tức giận: 恚恨 Oán hận, oán giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典