恒 hằng →Tra cách viết của 恒 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
không đổi, constancy
恒 căng, cắng, hằng [Chinese font] 恒 →Tra cách viết của 恒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
căng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆
cắng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆
hằng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thường, lâu bền
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hằng” 恆.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, lâu, bền, như hằng sản 恒產 của thường, như ruộng vườn.
② Một âm là cắng. Mặt trăng vào tuần thượng huyền. Tuần trăng đầu tháng hình như cái cung dương gần căng gọi là cắng.
③ Khắp, tục quen đọc là chữ căng.
④ Tục dùng như chữ hằng 恆
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lâu dài, thường xuyên, bền bỉ, kiên trì, mãi mãi: 行之有恆 Việc làm giữ được bền bỉ (thường xuyên);
② Thường, bình thường, thông thường: 人之恆情 Lẽ thường của con người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 恒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hằng 恆.
Từ ghép
vĩnh hằng 永恒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典