恐 khủng →Tra cách viết của 恐 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、おそ-れる、おそ-ろしい
Ý nghĩa:
sợ, fear
恐 khúng, khủng [Chinese font] 恐 →Tra cách viết của 恐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khúng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngờ vực — Suy nghĩ. Đắn đo — Một âm là Khủng.
khủng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. doạ nạt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp” 魏王恐, 使人止晉鄙, 留軍壁鄴 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
2. (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất” 甚至有叫他在內趁錢的, 也有造作謠言恐嚇的, 種種不一 (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
3. Một âm là “khúng”. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: “khúng vị tất như thử” 恐未必如此 e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương” 停船暫借問, 或恐是同鄉 (Trường Can khúc 長干曲) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ.
② Doạ nạt.
③ Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ hãi, sợ sệt, lo sợ;
② E, e rằng, có lẽ: 恐不可 信 E không đáng tin. 【恐怕】 khủng phạ [kôngpà] a. E sợ, lo sợ, ngại rằng: 恐怕他不會贊成 E rằng anh ấy sẽ không bằng lòng; b. E chừng, ước chừng: 她走了恐怕有十天了 Cô ấy đi chừng 10 hôm rồi;
③ (văn) Doạ nạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Làm cho người ta sợ hãi.
Từ ghép
hoàng khủng 惶恐 • khủng bố 恐怖 • khủng bố chiến tranh 恐怖戰爭 • khủng cụ 恐惧 • khủng cụ 恐懼 • khủng hách 恐吓 • khủng hách 恐嚇 • khủng hoảng 恐惶 • khủng hoảng 恐慌 • khủng khiếp 恐怯 • khủng long 恐龍 • khủng long 恐龙 • khủng phạ 恐怕 • kinh khủng 驚恐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典