怯 khiếp [Chinese font] 怯 →Tra cách viết của 怯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khiếp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
e sợ, khiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ” 我固知齊軍怯, 入吾地三日, 士卒亡者過半矣 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: “kiều khiếp” 嬌怯 e thẹn, xấu hổ.
3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “khiếp nhược” 怯弱 yếu đuối, bạc nhược.
4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ khiếp (nhát). Tục gọi người hay ốm là khiếp nhược 怯弱, tả cái vẻ con gái lướt mướt gọi là kiều khiếp 嬌怯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sợ, nhát, khiếp đảm: 膽怯 Nhát gan, sợ sệt, khiếp sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Nhút nhát. Nhát gan.
Từ ghép
khiếp nhược 怯弱 • khiếp noạ 怯惰 • khiếp phu 怯夫 • khủng khiếp 恐怯 • phát khiếp 發怯 • ty khiếp 卑怯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典