怠 đãi →Tra cách viết của 怠 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: タイ、おこた-る、なま-ける
Ý nghĩa:
biếng nhác, neglect
怠 đãi [Chinese font] 怠 →Tra cách viết của 怠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
đãi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lười biếng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “đãi nọa” 怠惰 nhác nhớn, “giải đãi” 懈怠 lười biếng.
2. (Tính) Khinh mạn, bất kính. ◎Như: “đãi mạn” 怠慢 khinh nhờn.
3. (Tính) Mệt. ◎Như: “quyện đãi” 倦怠 mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lười biếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lười, biếng nhác, chểnh mảng, uể oải: 學習上不可懈怠 Học hành không được chểnh mảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chậm chạp — Lười biếng. Cũng gọi là Đãi noạ 怠惰.
Từ ghép
dự đãi 豫怠 • đãi công 怠工 • đãi noạ 怠惰 • giải đãi 懈怠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典