Kanji Version 13
logo

  

  

hỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 怙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trông cậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhờ cậy, nương tựa. ◇Thi Kinh : “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.
2. (Danh) Cha. ◎Như: “thất hỗ” mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là “thất thị” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị . Mất cha gọi là thất hỗ , mất mẹ gọi là thất thị .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ: Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh); Mất nơi tương tựa (mất cha).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nương nhờ. Nhờ cậy.
Từ ghép
hỗ thị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典