Kanji Version 13
logo

  

  

siêu  →Tra cách viết của 怊 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
siêu


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã, lo âu, thất ý. ◇Trang Tử : “Siêu hồ nhược anh nhi chi thất kì mẫu dã” (Thiên địa ) Thẫn thờ ngơ ngác như đứa bé con mất mẹ.
2. (Tính) Đau buồn, bi thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Buồn giận.
Từ ghép 2
siêu siêu • siêu trướng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典