怊 siêu →Tra cách viết của 怊 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
siêu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã, lo âu, thất ý. ◇Trang Tử 莊子: “Siêu hồ nhược anh nhi chi thất kì mẫu dã” 怊乎若嬰兒之失其母也 (Thiên địa 天地) Thẫn thờ ngơ ngác như đứa bé con mất mẹ.
2. (Tính) Đau buồn, bi thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Buồn giận.
Từ ghép 2
siêu siêu 怊怊 • siêu trướng 怊悵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典