忠 trung →Tra cách viết của 忠 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
trung thành, loyalty
忠 trung [Chinese font] 忠 →Tra cách viết của 忠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
trung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trung thành, làm hết bổn phận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. ◎Như: “hiệu trung” 效忠 hết một lòng trung thành.
2. (Động) Dốc lòng, hết lòng làm. ◎Như: “trung quân ái quốc” 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Thực, dốc lòng, hết bổn phận mình là trung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trung thành, trung, hết lòng: 忠臣 Bề tôi trung thành (với vua); 爲祖國盡忠 Hết lòng trung thành với Tổ quốc; 忠肝義膽 Lòng trung dạ nghĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành thật — Hết lòng. Ca dao: » Làm tôi cứ ở cho trung «.
Từ ghép
bất trung 不忠 • cô trung 孤忠 • phác trung 樸忠 • tận trung 盡忠 • tinh trung 精忠 • trung ái 忠愛 • trung can 忠肝 • trung cáo 忠告 • trung dũng 忠勇 • trung hậu 忠厚 • trung kiên 忠坚 • trung kiên 忠堅 • trung liệt 忠烈 • trung nghĩa 忠義 • trung ngôn 忠言 • trung thành 忠誠 • trung thành 忠诚 • trung thần 忠臣 • trung thực 忠实 • trung thực 忠實 • trung tín 忠信 • trung trinh 忠貞 • trung trực 忠直
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典